Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Ngũ kiên - Xã Ngũ Kiên - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bồ lý - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Liên hoà - Xã Liên Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Liên hoà - Xã Liên Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên thạch - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên thạch - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thái Lão - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Nghĩa Tâm - Xã Nghĩa Tâm - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chánh Tiến - Xã Cát Tiến - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định