Nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chàng, nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu ChÁnh, nguyên quán Yên Thọ - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chất, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 06/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cháu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Vũ - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán Tứ Vũ - Thanh Thuỷ - Phú Thọ hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châu, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chế, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chi, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị