Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Sản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 24/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Dẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Yên Trung - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lớp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Gôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Nạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Nga, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Sức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh