Nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mậu, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mậu, nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mậu, nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Thi - Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Minh, nguyên quán Tràng Thi - Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Minh, nguyên quán Khu Nam Ngạn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngân, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghi, nguyên quán . - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị