Nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Đức Huỳnh, nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm ích Khang, nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Khôi, nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thọ - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đàm Trọng Kim, nguyên quán Đông Thọ - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1940, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đàm Công Liến, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thuần - An Thái - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Lụt, nguyên quán Thái Thuần - An Thái - Thái Bình, sinh 22/6/1945, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Năng, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đàm Trọng Nghĩa, nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Phú Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Công Ngôn, nguyên quán Mỹ Lương - Phú Hoà - Cao Lạng, sinh 1934, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Cao Núi, nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị