Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thắng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Tăng Văn Lại, nguyên quán Yên Thắng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 06/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Lại, nguyên quán Hải Thượng - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lại, nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tiến - Tân Tiến - Yên Bái
Liệt sĩ Vi Văn Lại, nguyên quán Minh Tiến - Tân Tiến - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Thạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Văn Lại, nguyên quán Nhơn Thạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Xuân Bát, nguyên quán Tân Khánh - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Tự Bình, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Tân Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Lại Văn Bình, nguyên quán . - Tân Quang - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Văn Bộc, nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị