Nguyên quán Trung Nghĩa - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Bá Phường, nguyên quán Trung Nghĩa - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 16 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Phượng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Bá Phượng, nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bá Phượng, nguyên quán Cẩm duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Phượng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Quang, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Quát, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 07/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Quát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Quỳ, nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 05/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BÁ QUYỀN, nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1966, hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà