Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Để, nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Để, nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 06/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Điền - Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Dền, nguyên quán Long Điền - Long Đất - Đồng Nai hi sinh 27/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai