Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Mạnh Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Phú - Xã Đồng Phú - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Mạnh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Phú Hoà - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Xuyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Lạc Xuyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị