Nguyên quán Nguyệt Đức - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Duy Thi, nguyên quán Nguyệt Đức - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Tiên - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Đan Tiên - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 13/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 09/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Sơn - Xã Cát Sơn - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dầu Tiếng - Thị Trấn Dầu Tiếng - Huyện Dầu Tiếng - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng