Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Đinh, nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Đinh, nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Tấn Lực, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thạnh Trung - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Đinh Tấn Thành, nguyên quán An Thạnh Trung - Chợ Mới - An Giang hi sinh 03/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Tấn Xiêm, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An