Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Yên Thọ - Xã Yên Thọ - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Bá Phê, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân An - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phê, nguyên quán Xuân An - Nghĩa Bình hi sinh 4/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Phê, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân An - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phê, nguyên quán Xuân An - Nghĩa Bình hi sinh 4/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Phê, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh