Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/16/1905, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẫm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Sơn - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Cầm, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cảm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN CẨM, nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 04/01/2006, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Cầm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 31 - 12 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị