Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Khải, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Quang Khải, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Quang Khải (Thái), nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Ninh - Nạm Hà - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Quang Khải, nguyên quán Nam Ninh - Nạm Hà - Nam Hà hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Quang Khải, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Đại - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Quang Khải, nguyên quán Phúc Đại - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Quang Khải, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Quang Khải, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An