Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Miễn (cha), nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Miễn (con), nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Miễn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 30/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Miễn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 5/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đình miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn miễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 7/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Thuận - Xã Phước Thuận - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội