Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Quyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Minh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Quyện, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Quyện, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 16 - 01 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hồng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyện, nguyên quán Việt Hồng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Quyện, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Đức Quyện, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Quyện, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 16/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hồng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyện, nguyên quán Việt Hồng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh