Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 16/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Lý - Xã Nhơn Lý - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 15/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nghi - Xã Bình Nghi - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Tam Giang Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Bá Tú, nguyên quán Tam Giang Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Tú, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bột Xuyên - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đức Tú, nguyên quán Bột Xuyên - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mặc đỉnh chi - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hồ Tú, nguyên quán Mặc đỉnh chi - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tú Uyên, nguyên quán Quang Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị