Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 8/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Dần, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thị Dần, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/7/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Dần, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Thị Dần, nguyên quán Thanh Lương - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thị Dần, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/7/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thắng- Hưng - Xã Cát Thắng - Huyện Phù Cát - Bình Định