Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Vầy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Tuy Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Vầy, nguyên quán Tuy Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vầy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Hải - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vầy A ốn, nguyên quán Bến Hải - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Môn - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vầy Kín ốn, nguyên quán Hoàng Môn - Bình Liêu - Quảng Ninh hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Vầy, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Hải - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vầy A ốn, nguyên quán Bến Hải - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Môn - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vầy Kín Ốn, nguyên quán Hoàng Môn - Bình Liêu - Quảng Ninh hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuy Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Vầy, nguyên quán Tuy Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vầy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị