Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 23/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 15/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Công Tánh, nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Công Tánh, nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Phước Xuân - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Tánh, nguyên quán Bình Phước Xuân - Chợ Mới - An Giang hi sinh 15/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tánh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 21/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tánh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 30/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang