Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tư Mại - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Thị Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tải, nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tải Hưng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 27/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Tâm - Thiệu Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tải, nguyên quán Yên Tâm - Thiệu Yên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thuận Bình Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tải, nguyên quán Thuận Bình Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tải, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tải, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị