Nguyên quán Hoằng Phượng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Báu, nguyên quán Hoằng Phượng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Báu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Báu, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báu, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báu, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Vụ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Mỹ Lợi - Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Thạnh Mỹ Lợi - Thủ Đức - Gia Định, sinh 1940, hi sinh 11/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ký Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Ký Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Kim Thành - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 23/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị