Nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Hạnh, nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1934, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 08/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Hữu Hạnh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 18/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Hạnh, nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 24/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hạnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hạnh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Hạnh, nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1934, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 07/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước