Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Xuân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Trường Xuân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị