Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phong Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Công Hùng, nguyên quán Phong Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Hùng Dũng, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Hùng, nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Hùng, nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Kim Hùng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Mạnh Hùng, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Kh.Thiên - Phủ lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Mạnh Hùng, nguyên quán Lương Kh.Thiên - Phủ lý - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị