Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1917, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hà - Trung Sơn Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Hải Hà - Trung Sơn Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Đồng Phú - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 18/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Khuyến, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 21/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Khuyến, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Khuyến, nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Khuyến, nguyên quán Cẩm Xương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 31/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh