Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 11/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Công ĐỈnh, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Đỉnh, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao quan - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Đỉnh, nguyên quán Giao quan - Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Công ĐỈnh, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quế Đỉnh, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao quan - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Đỉnh, nguyên quán Giao quan - Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Đỉnh, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quế Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh