Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Kháng, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Kháng, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kháng, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Kháng, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Kháng, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh