Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 20/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Chánh - Xã Hải Chánh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Chiểu, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hải Chiểu, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Chiểu, nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Chiểu, nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hải Chiểu, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình chiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Diêu Trì - Thị trấn Diêu Trì - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội