Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Tiến, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tiến, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tiến, nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Tiến - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tiến, nguyên quán Ninh Tiến - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 28/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mạnh Trọng Tiến, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Liễu - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tiến, nguyên quán Tân Liễu - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số ba hai - Đồng Tiến - TX Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tiến, nguyên quán Số ba hai - Đồng Tiến - TX Hoà Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị