Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Chiến Thắng, nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1910, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phước - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đoàn Chiến Thắng, nguyên quán Đa Phước - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. CHIẾN THẮNG, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Phong - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán Tiên Phong - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 40 - Hàng Cót Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán 40 - Hàng Cót Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Chiến Thắng, nguyên quán Cao Thanh - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Chiến Thắng, nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1910, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị