Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Xuân Tiến, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 6/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Võ Điến - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Tiến Đồng, nguyên quán Võ Điến - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đồng, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tiến Đồng, nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Điến - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Tiến Đồng, nguyên quán Võ Điến - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đồng, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tiến Đồng, nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Tiến Đức, nguyên quán Hưng Hà - Kim Thanh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước