Nguyên quán Thụy Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Dục, nguyên quán Thụy Sơn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 5/7/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đức Dục, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Dũng, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Được, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Đức Hà, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Hành, nguyên quán Trực Cát - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đức Hiệp, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Hòa, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Huân, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Đức Huê, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị