Nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Đông, nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Châu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Thiết Đông, nguyên quán Vĩnh Châu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Trọng Đông, nguyên quán Đông Khê - Phú Thọ hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh lương - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán Thanh lương - Thanh chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 08/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán Quất Lưu - Bình Nguyên - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 29/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán Quảng Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 27/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đông Lâm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -