Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bá Thơm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Bá Thực, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bá Tờ, nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Bá Việt, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bá Đạt, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Bùi Bá Đạt, nguyên quán Bình Định hi sinh 29/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Bá Hồng, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Bá Kiên, nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1967, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Bá Lâm, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Bá Long, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai