Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lưu Văn Liễu, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Thủy - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Liễu, nguyên quán Lệ Thủy - Quảng Trị hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Hưng - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Quang Hưng - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1937, hi sinh 13/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Trang - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Nghĩa Trang - Bù Đăng - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Cố - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Lương Cố - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 08/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh