Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Móng Cái - Thành Phố Móng Cái - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Bá Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Cao Bá Bảy, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Cao Bá Bảy, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hường Nội - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Bá Đỉnh, nguyên quán Hường Nội - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 29/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Định, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An