Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Giới, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Năng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giới, nguyên quán Minh Năng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Giới, nguyên quán Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 79 Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Giới, nguyên quán Số 79 Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Giới, nguyên quán Xuân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Giới, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Giới, nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai