Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Thị xã Lạng Sơn - Xã Hoàng Đồng - Thành Phố Lạng Sơn - Lạng Sơn
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Giao Hà - Xã Giao Hà - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Giao Hà - Xã Giao Hà - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Am, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao An - Xã Giao An - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Hải - Xã Nghĩa Hải - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Chiễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Văn hoá - Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân an - Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thanh Toàn, nguyên quán Xuân an - Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn A - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Thanh Toàn, nguyên quán Sơn A - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An