Nguyên quán Kỳ Mình - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán Kỳ Mình - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 22/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Ngọc Lân, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 42 Chợ Con - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán 42 Chợ Con - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 12/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Phú Thọ hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh