Nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thuỷ - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Quyển, nguyên quán Phú Thuỷ - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Quyển, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 16/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quyển, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán Minh Chi - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Quyển, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Quyển, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyển, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre