Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Quốc Vinh, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc Vinh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15/1/1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Vinh, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1918, hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên tân - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán Yên tân - ý Yên - Nam Định hi sinh 05/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Quế - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Vinh, nguyên quán Trung Quế - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Vinh, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên