Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 15/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 19/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 26 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 11/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hộ, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị