Nguyên quán Yên Phương - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Thời, nguyên quán Yên Phương - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 24 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thời, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 24/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyển Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán Nguyển Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thời, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Thời, nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 9 - Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Thời, nguyên quán Đội 9 - Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thời, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh