Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn nữa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nữa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Hiệp - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Nữa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Long Sơn - Xã Long Sơn - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Nữa, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Nữa, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 4/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nữa, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 14/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nữa, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thạnh - Thanh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nữa, nguyên quán Gia Thạnh - Thanh Phú - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 21/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Nữa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nữa, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị