Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hợi, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Thọ lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tái Diệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Tái Diệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Hợi, nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh