Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Đồng - yênLãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thành Đa, nguyên quán Tam Đồng - yênLãng - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thành Đa, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 24/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đa, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đa, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Đa - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đa, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Đa - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đa, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 09/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Viết Đa, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương