Nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đức - Kiên Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Đại Đức - Kiên Thành - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cách, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 26/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cách, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 12/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Cách, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Cách, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Cách, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị