Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Mỹ Yên - Xã Mỹ Yên - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Đức - Xã Hoài Đức - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gia Thanh - Xã Gia Thanh - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Lương, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đình Cảnh, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Cầu, nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Chinh, nguyên quán Tân Việt - Mỹ Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị