Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Lử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lử Văn E, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 11/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lử Trung San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Lử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Mơi, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Mơi, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Mơi, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh